Nghĩa của từ slow trong tiếng Việt

slow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slow

US /sloʊ/
UK /sloʊ/
"slow" picture

tính từ

chậm, chậm chạp, lề mề, chậm hiểu, chậm rãi, không nhanh trí, buồn tẻ

Moving or operating, or designed to do so, only at a low speed; not quick or fast.

Ví dụ:

A time when diesel cars were slow and noisy.

Một thời mà những chiếc xe chạy bằng động cơ diesel rất chậm và ồn ào.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

chậm, chầm chậm

At a slow pace; slowly.

Ví dụ:

The train went slower and slower.

Tàu càng lúc càng chậm hơn.

động từ

làm chậm lại, làm trì hoãn, chạy chậm lại

Reduce one's speed or the speed of a vehicle or process.

Ví dụ:

The train slowed to a halt.

Tàu chạy chậm lại.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: