Nghĩa của từ fast trong tiếng Việt

fast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fast

US /fæst/
UK /fæst/
"fast" picture

tính từ

nhanh, mau, chắc chắn, thân thiết, bền, trác táng

Moving or capable of moving at high speed.

Ví dụ:

a fast and powerful car

một chiếc xe nhanh và mạnh mẽ

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

nhanh, chắc chắn, bền vững, trác táng, chặt chẽ, sát

At high speed.

Ví dụ:

He was driving too fast.

Anh ta đã lái xe quá nhanh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

nhịn ăn, ăn chay

To eat no food for a period of time.

Ví dụ:

One day a week he fasts for health reasons.

Một ngày trong tuần anh ta nhịn ăn vì lý do sức khỏe.

danh từ

(thời kỳ) nhịn ăn, ăn chay, ăn kiêng

A period of time when you eat no food.

Ví dụ:

a fast of three days

thời kỳ nhịn ăn ba ngày