Nghĩa của từ "slow motion" trong tiếng Việt
"slow motion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slow motion
US /ˌsləʊ ˈməʊ.ʃən/

danh từ
chế độ quay chuyển động chậm
A way of showing pictures from a film or television programme at a slower speed than normal.
Ví dụ:
They showed the goal in slow motion.
Họ đã thể hiện bàn thắng bằng chế độ quay chuyển động chậm.