Nghĩa của từ "slow down" trong tiếng Việt

"slow down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slow down

US /ˈsləʊ daʊn/
"slow down" picture

cụm động từ

làm chậm lại, làm chậm xuống, giảm tốc độ, ít hoạt động

To be less active and relax more.

Ví dụ:

The doctor has told him to slow down or he'll have a heart attack.

Bác sĩ bảo anh ấy phải ít hoạt động lại nếu không sẽ bị đau tim.