Nghĩa của từ brake trong tiếng Việt
brake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brake
US /breɪk/
UK /breɪk/
danh từ
cái hãm, cái phanh, cái thắng, sự kiềm hãm
A device for slowing or stopping a moving vehicle, typically by applying pressure to the wheels.
Ví dụ:
He slammed on his brakes.
Anh ta phanh gấp.
động từ
thắng lại, phanh lại, hãm lại
Make a moving vehicle slow down or stop by using a brake.
Ví dụ:
He would drive very fast and brake sharply at the last minute.
Anh ta sẽ lái xe rất nhanh và phanh gấp vào phút cuối.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: