Nghĩa của từ "sit through" trong tiếng Việt

"sit through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sit through

US /sɪt θruː/
UK /sɪt θruː/
"sit through" picture

cụm động từ

ngồi qua, chịu đựng, ngồi xem hết, ngồi lắng nghe đến cuối

To stay until the end of a performance, speech, meeting, etc. that you think is boring or too long.

Ví dụ:

She had to sit through a three-hour meeting that felt endless.

Cô ấy phải ngồi qua một cuộc họp ba tiếng đồng hồ cảm thấy như vô tận.