Nghĩa của từ "sit on" trong tiếng Việt

"sit on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sit on

US /sɪt ɑːn/
UK /sɪt ɑːn/
"sit on" picture

cụm động từ

trì hoãn, giữ bí mật, kiểm soát, kiềm chế, lờ đi, chuẩn bị đánh, ép buộc im lặng, giữ lại, tham gia, là thành viên

To delay taking action about something.

Ví dụ:

The committee is sitting on the proposal until next month.

Ủy ban đang trì hoãn đề xuất cho đến tháng sau.