Nghĩa của từ through trong tiếng Việt

through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

through

US /θruː/
UK /θruː/
"through" picture

giới từ

qua, xuyên qua, suốt, hết, đi qua

Moving in one side and out of the other side of (an opening, channel, or location).

Ví dụ:

She walked through the doorway into the living room.

Cô ấy bước qua ngưỡng cửa vào phòng khách.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối, đến cùng

1.

Expressing movement into one side and out of the other side of an opening, channel, or location.

Ví dụ:

As soon as we opened the gate they came streaming through.

Ngay khi chúng tôi mở cổng, họ đã chạy qua.

2.

So as to continue in time toward the completion of a process, period, etc.

Ví dụ:

She's just started a tour that will keep her busy right through to June.

Cô ấy vừa bắt đầu một chuyến lưu diễn sẽ khiến cô ấy bận rộn suốt tháng 6.