Nghĩa của từ "sit around" trong tiếng Việt

"sit around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sit around

US /sɪt əˈraʊnd/
"sit around" picture

cụm động từ

ngồi không, ngồi chơi, lãng phí thời gian

To spend time doing nothing very useful.

Ví dụ:

Instead of sitting around all day, you should find something productive to do.

Thay vì ngồi chơi cả ngày, bạn nên tìm việc gì đó có ích để làm.