Nghĩa của từ sink trong tiếng Việt

sink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sink

US /sɪŋk/
UK /sɪŋk/
"sink" picture

danh từ

bồn rửa bát, chậu rửa (lavabo), vũng nước bẩn, ổ, đầm lầy

A bowl that is attached to the wall in a kitchen or bathroom in which you wash dishes or your hands, etc.

Ví dụ:

She put all dirty dishes in the sink.

Cô ấy đặt tất cả bát đĩa bẩn vào bồn rửa bát.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chìm, lún, lặn, trở nên thấp hơn, lắng xuống, suy giảm

1.

Go down below the surface of something, especially of a liquid; become submerged.

Ví dụ:

He saw the coffin sink below the surface of the waves.

Anh ấy nhìn thấy chiếc quan tài chìm dưới mặt sóng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Descend; drop.

Ví dụ:

You can relax on the veranda as the sun sinks.

Bạn có thể thư giãn trên hiên khi mặt trời lặn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: