Nghĩa của từ fall trong tiếng Việt

fall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall

US /fɑːl/
UK /fɑːl/
"fall" picture

danh từ

mùa thu, sự ngã, lượng tuyết, cú ngã, sự sụp đổ, sự sụt giá

1.

An act of falling or collapsing; a sudden uncontrollable descent.

Ví dụ:

His mother had a fall, hurting her leg as she alighted from a train.

Mẹ anh ấy bị một cú ngã, bị thương ở chân khi bước xuống xe lửa.

Từ đồng nghĩa:
2.

A thing which falls or has fallen.

Ví dụ:

In October came the first thin fall of snow.

Vào tháng 10, lượng tuyết mỏng đầu tiên rơi.

động từ

rơi, rủ xuống, hạ thấp, đổ nát, sa sút

1.

Move downward, typically rapidly and freely without control, from a higher to a lower level.

Ví dụ:

Five inches of snow fell through the night.

Năm inch tuyết rơi trong đêm.

Từ trái nghĩa:
2.

(of a person) lose one's balance and collapse.

Ví dụ:

The path's very steep, so be careful you don't fall.

Con đường rất dốc, vì vậy hãy cẩn thận để không bị ngã.

Từ trái nghĩa: