Nghĩa của từ "settle down" trong tiếng Việt

"settle down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

settle down

US /ˈset̬.l̩ daʊn/
UK /ˈset̬.l̩ daʊn/
"settle down" picture

cụm động từ

ổn định cuộc sống, bình tĩnh lại, dịu xuống, ổn định chỗ ngồi, ngồi yên, ngồi xuống

To start to have a quieter way of life, living in one place.

Ví dụ:

When are you going to get married and settle down?

Khi nào bạn sẽ kết hôn và ổn định cuộc sống?