Nghĩa của từ "settle up" trong tiếng Việt

"settle up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

settle up

US /ˈset.əl ʌp/
"settle up" picture

cụm động từ

thanh toán, trả nợ (tiền bạc, hóa đơn)

To pay someone the money that you owe them.

Ví dụ:

They settled up their tab at the bar before leaving.

Họ thanh toán hóa đơn tại quầy bar trước khi rời đi.