Nghĩa của từ sell trong tiếng Việt
sell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sell
US /sel/
UK /sel/

danh từ
sự thất vọng, sự đánh lừa
An act of selling or attempting to sell something.
Ví dụ:
The excitement of scientific achievement is too subtle a sell to stir the public.
Sự phấn khích của thành tựu khoa học là một chiêu trò quá tinh vi để đánh lừa công chúng.
động từ
bán, nhượng lại (hàng hóa), bán được, lừa bịp
Give or hand over (something) in exchange for money.
Ví dụ:
They had sold the car.
Họ đã bán chiếc xe.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: