Nghĩa của từ "short selling" trong tiếng Việt

"short selling" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

short selling

US /ʃɔːrt ˈselɪŋ/
"short selling" picture

danh từ

bán khống

The activity of selling shares that you have borrowed, hoping that their price will fall before you buy them back and return them to their owner, so that you make a profit.

Ví dụ:

This stock is a likely target for short selling.

Cổ phiếu này có khả năng là mục tiêu bán khống.