Nghĩa của từ ruling trong tiếng Việt

ruling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruling

US /ˈruː.lɪŋ/
UK /ˈruː.lɪŋ/
"ruling" picture

danh từ

phán quyết, sự quyết định, sự chỉ huy, sự điều khiển

An official decision made by somebody in a position of authority, especially a judge.

Ví dụ:

The court will make its ruling on the case next week.

Tòa án sẽ đưa ra phán quyết về vụ việc vào tuần tới.

tính từ

thống trị, cai trị, cầm quyền, chỉ huy, chỉ đạo, hiện hành

Having control over a particular group, country, etc.

Ví dụ:

the ruling class

giai cấp thống trị