Nghĩa của từ rule trong tiếng Việt

rule trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rule

US /ruːl/
UK /ruːl/
"rule" picture

danh từ

quy tắc, nguyên tắc, luật lệ, lệ thường, quy luật, lệnh của tòa án

One of a set of explicit or understood regulations or principles governing conduct within a particular activity or sphere.

Ví dụ:

The rules of the game were understood.

Các quy tắc của trò chơi đã được hiểu.

động từ

cai trị, thống trị, chỉ huy, chỉ dẫn, phán quyết, chi phối

Exercise ultimate power or authority over (an area and its people).

Ví dụ:

The region today is ruled by elected politicians.

Khu vực ngày nay được cai trị bởi các chính trị gia được bầu chọn.

Từ đồng nghĩa: