Nghĩa của từ "slide rule" trong tiếng Việt

"slide rule" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slide rule

US /ˈslaɪd ˌruːl/
"slide rule" picture

danh từ

thước tính, thước trượt, thước loga

A long, narrow device for calculating numbers with a middle part that slides backwards and forwards.

Ví dụ:

My grandfather used a slide rule to perform complex calculations before the advent of calculators.

Ông tôi đã sử dụng thước tính để thực hiện các phép tính phức tạp trước khi máy tính ra đời.