Nghĩa của từ reservation trong tiếng Việt

reservation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reservation

US /ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/
UK /ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/
"reservation" picture

danh từ

sự đặt chỗ, sự dành trước, sự dè dặt, vùng dành riêng

1.

A qualification to an expression of agreement or approval; a doubt.

Ví dụ:

Some generals voiced reservations about making air strikes.

Một số tướng lĩnh lên tiếng dè dặt về việc thực hiện các cuộc không kích.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

An arrangement in which something such as a seat on an aircraft or a table at a restaurant is kept for you.

Ví dụ:

I'd like to make a table reservation for two people for nine o'clock.

Tôi muốn đặt chỗ cho hai người lúc chín giờ.