Nghĩa của từ re-evaluation trong tiếng Việt
re-evaluation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
re-evaluation
US /ˌriː.ɪ.væl.juˈeɪ.ʃən/

danh từ
sự đánh giá lại
The act of thinking about something again, especially in order to form a new opinion about it.
Ví dụ:
Patients calling with concerns were being asked to come in this week for re-evaluations.
Các bệnh nhân gọi điện với những lo ngại đã được yêu cầu đến trong tuần này để đánh giá lại.