Nghĩa của từ raise trong tiếng Việt

raise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

raise

US /reɪz/
UK /reɪz/
"raise" picture

động từ

nâng lên, đưa lên, giơ lên, tăng, đề xuất, gọi về, đưa ra

1.

Lift or move to a higher position or level.

Ví dụ:

She raised both arms above her head.

Cô ấy giơ cả hai tay lên trên đầu.

Từ đồng nghĩa:
2.

Increase the amount, level, or strength of.

Ví dụ:

The bank raised interest rates.

Ngân hàng tăng lãi suất.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự tăng lên, sự tăng lương

An increase in salary.

Ví dụ:

He wants a raise and some perks.

Anh ấy muốn tăng lương và một số đặc quyền.