Nghĩa của từ lift trong tiếng Việt

lift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lift

US /lɪft/
UK /lɪft/
"lift" picture

danh từ

thang máy, sự đi nhờ xe, sự phấn chấn, sự nâng lên, sự nhấc lên, sức nâng, sự tăng

1.

A device incorporating a moving cable for carrying people, typically skiers, up or down a mountain.

Ví dụ:

Take the lift to the sixth floor.

Đi thang máy lên tầng sáu.

2.

An act of lifting.

Ví dụ:

Weightlifters attempting a particularly heavy lift.

Vận động viên cử tạ đang cố gắng thực hiện một sức nâng đặc biệt nặng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

giơ lên, nâng lên, đưa lên, nâng, đỡ, bê, nhấc, dỡ bỏ, phấn chấn, tan, đánh cắp, đào, thoát khỏi

Raise to a higher position or level.

Ví dụ:

He lifted his trophy over his head.

Anh ấy đã nâng chiếc cúp của mình qua đầu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: