Nghĩa của từ "raised bed" trong tiếng Việt

"raised bed" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

raised bed

US /ˌreɪzd ˈbed/
"raised bed" picture

danh từ

giường vườn

An area in a garden that is higher than the ground around it and is usually surrounded by a frame made of wood or stone.

Ví dụ:

Vegetables and herbs were grown in a raised bed.

Các loại rau và thảo dược được trồng trên giường vườn.