Nghĩa của từ increase trong tiếng Việt

increase trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

increase

US /ɪnˈkriːs/
UK /ɪnˈkriːs/
"increase" picture

động từ

tăng lên, tăng thêm, lớn thêm, gia tăng

Become or make greater in size, amount, intensity, or degree.

Ví dụ:

Car use is increasing at an alarming rate.

Việc sử dụng ô tô ngày càng gia tăng ở mức báo động.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm, sự gia tăng

An instance of growing or making greater.

Ví dụ:

some increase in inflation

một số gia tăng lạm phát

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: