Nghĩa của từ quick trong tiếng Việt

quick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quick

US /kwɪk/
UK /kwɪk/
"quick" picture

tính từ

nhanh, nhanh chóng, mau, tinh, hoạt bát, nhanh trí, thính, sắc, nhạy cảm

Moving fast or doing something in a short time.

Ví dụ:

He was always quick to point out her faults.

Anh ấy luôn nhanh chóng chỉ ra lỗi của cô ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

phần thịt mềm

The soft tender flesh below the growing part of a fingernail or toenail.

Ví dụ:

He's bitten his nails to the quick.

Anh ấy cắn móng tay đến phần thịt mềm.

trạng từ

nhanh, lẹ làng, nhanh chóng

At a fast rate; quickly.

Ví dụ:

He'll find some place where he can make money quicker.

Anh ấy sẽ tìm một nơi nào đó mà anh ấy có thể kiếm tiền nhanh hơn.

Từ liên quan: