Nghĩa của từ swift trong tiếng Việt

swift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swift

US /swɪft/
UK /swɪft/
"swift" picture

danh từ

chim yến

A small bird with curved, pointed wings that can fly very fast.

Ví dụ:

Swifts are fast-flying birds that spend most of the year on the wing, only landing during the breeding season.

Yến là loài chim bay nhanh, dành phần lớn thời gian trong năm để tung cánh, chỉ hạ cánh trong mùa sinh sản.

tính từ

mau lẹ, nhanh chóng, nhanh, lẹ

Happening or done quickly and immediately; doing something quickly.

Ví dụ:

swift action

hành động mau lẹ

Từ trái nghĩa:

từ viết tắt

hiệp hội Viễn thông Liên Ngân hàng và Tài chính Quốc tế

Abbreviation for Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications: an electronic system used by banks and financial organizations around the world for sending payments to each other.

Ví dụ:

SWIFT is a Belgian cooperative society providing services related to the execution of financial transactions and payments between banks worldwide.

Hiệp hội Viễn thông Liên Ngân hàng và Tài chính Quốc tế là tổ chức hợp tác của Bỉ cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc thực hiện các giao dịch tài chính và thanh toán giữa các ngân hàng trên toàn thế giới.