Nghĩa của từ pop trong tiếng Việt

pop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pop

US /pɑːp/
UK /pɑːp/
"pop" picture

danh từ

nhạc pop, tiếng nổ, đồ uống có ga

A light explosive sound.

Ví dụ:

At first there were just a few pops, perhaps from pistols.

Lúc đầu chỉ có một vài tiếng nổ, có lẽ là từ súng lục.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm nổ, ghé qua, thình lình thò ra, nảy ra, ù (tai), uống thuốc

Make a light explosive sound.

Ví dụ:

The kids were popping all the birthday balloons.

Những đứa trẻ đang làm nổ tất cả bong bóng sinh nhật.

tính từ

(thuộc) nhạc pop, đại chúng

Connected with modern popular music.

Ví dụ:

a pop song

một bài hát nhạc pop

từ viết tắt

dân số

Abbreviation for population.

Ví dụ:

The village (pop. 3,915) is a bustling river port.

Ngôi làng (dân số 3.915) là một cảng sông nhộn nhịp.