Nghĩa của từ crack trong tiếng Việt

crack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crack

US /kræk/
UK /kræk/
"crack" picture

danh từ

vết nứt, đường nứt

A line on the surface of something along which it has split without breaking into separate parts.

Ví dụ:

A crack down the middle of the glass.

Một vết nứt giữa tấm kính.

động từ

làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ, kêu răng rắc, nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy, nói chuyện vui, nói chuyện phiếm

Break or cause to break without a complete separation of the parts.

Ví dụ:

The ice all over the lake had cracked.

Băng trên khắp mặt hồ đã nứt nẻ ra.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

cừ, xuất sắc

Very good, especially at a specified activity or in a specified role.

Ví dụ:

He is a crack shot.

Anh ấy là tay bắn xuất sắc.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: