Nghĩa của từ "pocket money" trong tiếng Việt

"pocket money" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pocket money

US /ˈpɒk.ɪt ˌmʌn.i/
"pocket money" picture

danh từ

tiền tiêu vặt

An amount of money that parents regularly give to their child to spend as they choose.

Ví dụ:

My dad gives me £5 a week pocket money.

Bố tôi cho tôi 5 bảng Anh tiền tiêu vặt mỗi tuần.