Nghĩa của từ "money spider" trong tiếng Việt

"money spider" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

money spider

US /ˈmʌni spaɪdə(r)/
"money spider" picture

danh từ

nhện đỏ (mang lại may mắn)

A spider popularly supposed to indicate that the person upon whom it crawls will gain money.

Ví dụ:

The male and the female money spiders are typically 3 mm and 4 mm long respectively.

Nhện đỏ đực và cái thường dài lần lượt là 3mm và 4mm.