Nghĩa của từ deep-pocketed trong tiếng Việt
deep-pocketed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deep-pocketed
US /ˌdiːp ˈpɑː.kɪt.ɪd/

tính từ
có nhiều tiền, giàu có
Having a large amount of money to spend.
Ví dụ:
The industry appreciates these deep-pocketed and loyal consumers.
Ngành công nghiệp đánh giá cao những người tiêu dùng trung thành và có nhiều tiền này.