Nghĩa của từ "personal column" trong tiếng Việt
"personal column" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
personal column
US /ˈpɜː.sən.əl ˌkɒl.əm/

danh từ
mục quảng cáo tư nhân (trên báo)
The part of a newspaper or magazine that contains short advertisements and private messages.
Ví dụ:
In this country, it could be done with advertisements, news, trade offers, and personal columns.
Ở đất nước này, nó có thể được thực hiện bằng quảng cáo, tin tức, ưu đãi thương mại và các mục quảng cáo tư nhân.