Nghĩa của từ personally trong tiếng Việt
personally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
personally
US /ˈpɝː.sən.əl.i/
UK /ˈpɝː.sən.əl.i/

trạng từ
đích thân, tự bản thân, theo ý kiến cá nhân, về mặt cá nhân
With the personal presence or action of the individual specified; in person.
Ví dụ:
She stayed to thank O'Brien personally.
Cô ấy ở lại để đích thân cảm ơn O'Brien.