Nghĩa của từ period trong tiếng Việt

period trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

period

US /ˈpɪr.i.əd/
UK /ˈpɪr.i.əd/
"period" picture

danh từ

thời kỳ, giai đoạn, thời gian, dấu chấm, kinh nguyệt, chu kỳ

A length or portion of time.

Ví dụ:

He had long periods of depression.

Anh ấy đã có một khoảng thời gian dài bị trầm.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

thời kỳ đã qua, mang tính chất thời đại, cổ

Belonging to or characteristic of a past historical time, especially in style or design.

Ví dụ:

They performed "Julius Caesar" in period dress.

Họ biểu diễn "Julius Caesar" trong trang phục cổ.