Nghĩa của từ "grace period" trong tiếng Việt

"grace period" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grace period

US /ˈɡreɪs ˌpɪr.i.əd/
"grace period" picture

danh từ

thời gian ân hạn

Extra time you are given to pay money you owe without losing something or paying an additional amount.

Ví dụ:

You have a ten-day grace period in which to pay your insurance premium.

Bạn có thời gian ân hạn mười ngày để thanh toán phí bảo hiểm.