Nghĩa của từ interval trong tiếng Việt

interval trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

interval

US /ˈɪn.t̬ɚ.vəl/
UK /ˈɪn.t̬ɚ.vəl/
"interval" picture

danh từ

khoảng thời gian, khoảng, quãng, khoảng thời gian giải lao

A short period between the parts of a performance or a sports event.

Ví dụ:

He scored his first goal of the match three minutes after the interval.

Anh ấy đã ghi bàn thắng đầu tiên của mình trong trận đấu ba phút sau khoảng thời gian giải lao.