Nghĩa của từ "notice period" trong tiếng Việt

"notice period" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

notice period

US /ˈnəʊ.tɪs ˈpɪr.i.əd/
"notice period" picture

danh từ

thời hạn thông báo, thời gian thông báo nghỉ việc

The period between the time that you are told about something and the time that it must happen or be done.

Ví dụ:

Legal eviction proceedings cannot begin until after the 60-day legal notice period is over.

Các thủ tục trục xuất hợp pháp không thể bắt đầu cho đến khi thời hạn thông báo hợp pháp 60 ngày kết thúc.