Nghĩa của từ "period piece" trong tiếng Việt

"period piece" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

period piece

US /ˈpɪə.ri.əd ˌpiːs/
"period piece" picture

danh từ

tác phẩm lỗi thời, tác phẩm cổ xưa

Something such as a book or a film that is very old-fashioned, often in a way that is funny to people now.

Ví dụ:

The book is a period piece in both sources and outlook.

Cuốn sách là một tác phẩm lỗi thời cả về nguồn lẫn quan điểm.