Nghĩa của từ peaceful trong tiếng Việt

peaceful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peaceful

US /ˈpiːs.fəl/
UK /ˈpiːs.fəl/
"peaceful" picture

tính từ

hòa bình, yên tĩnh, thanh thản, yên bình

1.

Free from disturbance; tranquil.

Ví dụ:

His peaceful mood vanished.

Tâm trạng yên bình của anh ấy đã tan biến.

Từ trái nghĩa:
2.

Not involving war or violence.

Ví dụ:

There were no violent incidents reported and it was a peaceful protest.

Không có vụ bạo lực nào được báo cáo và đó là một cuộc biểu tình hòa bình.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: