Nghĩa của từ calm trong tiếng Việt
calm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
calm
US /kɑːm/
UK /kɑːm/

tính từ
bình tĩnh, yên bình, điềm tĩnh, yên lặng, lặng lẽ
Not showing or feeling nervousness, anger, or other strong emotions.
Ví dụ:
She had to keep calm at all costs.
Cô ấy phải giữ bình tĩnh bằng mọi giá.
danh từ
sự yên lặng, sự êm ả, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, thời kỳ yên ổn
The absence of violent or confrontational activity within a place or group.
Ví dụ:
An edgy calm reigned in the capital.
Một thời kỳ yên ổn sắc sảo ngự trị ở thủ đô.
động từ
làm bình tĩnh, trầm tĩnh, làm dịu, làm yên, làm lắng dịu
Make (someone) tranquil and quiet; soothe.
Ví dụ:
I took him inside and tried to calm him down.
Tôi đưa anh ấy vào trong và cố gắng làm anh ấy bình tĩnh lại.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: