Nghĩa của từ pat trong tiếng Việt

pat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pat

US /pæt/
UK /pæt/
"pat" picture

danh từ

cái vỗ nhẹ, tiếng vỗ nhẹ, một cục nhỏ, lát nhỏ

1.

A light stroke with the hand.

Ví dụ:

Giving him a friendly pat on the arm, she went off to join the others.

Một cái vỗ nhẹ thân thiện lên cánh tay anh ấy, cô bắt đầu tham gia cùng những người khác.

Từ đồng nghĩa:
2.

A compact mass of soft material.

Ví dụ:

a pat of butter

một látnhỏ

Từ đồng nghĩa:

động từ

vỗ nhẹ, vỗ về, thoa

Touch quickly and gently with the flat of the hand.

Ví dụ:

He patted him consolingly on the shoulder.

Anh ấy vỗ nhẹ vai an ủi.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

đúng lúc, ngay tức khắc

(esp. of an answer) having been already prepared and therefore said without thinking much about the question.

Ví dụ:

You’ve got a pat response to every question that comes along.

Bạn đã nhận được phản hồi ngay tức khắc cho mọi câu hỏi kèm theo.

Từ đồng nghĩa: