Nghĩa của từ mold trong tiếng Việt
mold trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mold
US /moʊld/
UK /moʊld/

danh từ
khuôn, khuôn mẫu, nấm mốc
A fine soft green, grey or black substance like fur that is a type of fungus that grows on old food or on objects that are left in warm wet air.
Ví dụ:
There's mold on the cheese.
Có nấm mốc trên pho mát.
động từ
Từ liên quan: