Nghĩa của từ touch trong tiếng Việt

touch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

touch

US /tʌtʃ/
UK /tʌtʃ/
"touch" picture

động từ

chạm, tiếp xúc, sờ, đụng, làm xúc động, đạt tới

Come into or be in contact with.

Ví dụ:

He leaned back so that only two legs of his chair touched the floor.

Anh ấy ngả người ra sau sao cho chỉ có hai chân ghế chạm sàn.

danh từ

sự sờ, sự đụng, sự chạm, xúc giác, sự tiếp xúc, sự giao thiệp

An act of touching someone or something.

Ví dụ:

Her touch on his shoulder was hesitant.

Sự chạm của cô ấy vào vai anh ấy thật ngập ngừng.

Từ đồng nghĩa: