Nghĩa của từ stroke trong tiếng Việt
stroke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stroke
US /stroʊk/
UK /stroʊk/

danh từ
đột quỵ, đòn, cú đánh, sự vuốt ve, kiểu bơi, nhịp bơi, nhịp chèo, người chèo đầu, nét, iếng đồng hồ đánh giờ
A sudden change in the blood supply to a part of the brain, sometimes causing a loss of the ability to move particular parts of the body.
Ví dụ:
She suffered a stroke that left her unable to speak.
Cô ấy bị đột quỵ khiến cô ấy không thể nói được.
động từ
Từ liên quan: