Nghĩa của từ "pass around" trong tiếng Việt
"pass around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pass around
US /pæs əˈraʊnd/
UK /pæs əˈraʊnd/

cụm động từ
phân phát, chuyền
To give something to another person, who gives it to somebody else, etc. until everyone has seen it.
Ví dụ:
Can you pass these pictures around for everyone to look at, please?
Bạn có thể chuyền những bức ảnh này cho mọi người cùng xem không?