Nghĩa của từ "boarding pass" trong tiếng Việt

"boarding pass" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

boarding pass

US /ˈbɔː.dɪŋ ˌpɑːs/
"boarding pass" picture

danh từ

phiếu lên máy bay, vé máy bay

A card that a passenger must have in order to be allowed to get on an aircraft or a ship.

Ví dụ:

He bought two boarding pass.

Anh ta đã mua hai phiếu lên máy bay.