Nghĩa của từ "pass for" trong tiếng Việt

"pass for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pass for

US /pæs fɔːr/
UK /pæs fɔːr/
"pass for" picture

cụm động từ

được xem là, bị nhầm là, được chấp nhận

To be accepted as somebody/something.

Ví dụ:

He speaks the language so well he could easily pass for a German.

Anh ấy nói tiếng Đức giỏi đến mức có thể dễ dàng bị nhầm là người Đức.