Nghĩa của từ pass trong tiếng Việt

pass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pass

US /pæs/
UK /pæs/
"pass" picture

danh từ

sự thi đỗ, thẻ ra vào, giấy thông hành, sự chuyền bóng, sự bỏ qua

A successful completion of an examination or course.

Ví dụ:

a 100 percent pass rate

tỷ lệ thi đỗ 100 phần trăm

động từ

đi qua, trải qua, trôi đi, chuyền, trở thành, thông qua, chấp nhận, thi đỗ, cho qua

1.

Move or cause to move in a specified direction.

Ví dụ:

He passed through towns and villages.

Anh ấy đi qua các thị trấn và làng mạc.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

To be successful in an exam, course, etc.

Ví dụ:

Guess what? I've passed my driving test!

Đoán xem nào? Tôi đã thi đỗ bài kiểm tra lái xe của mình!