Nghĩa của từ pass trong tiếng Việt
pass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pass
US /pæs/
UK /pæs/

danh từ
sự thi đỗ, thẻ ra vào, giấy thông hành, sự chuyền bóng, sự bỏ qua
A successful completion of an examination or course.
Ví dụ:
a 100 percent pass rate
tỷ lệ thi đỗ 100 phần trăm
động từ
đi qua, trải qua, trôi đi, chuyền, trở thành, thông qua, chấp nhận, thi đỗ, cho qua
1.
Move or cause to move in a specified direction.
2.
To be successful in an exam, course, etc.
Ví dụ:
Guess what? I've passed my driving test!
Đoán xem nào? Tôi đã thi đỗ bài kiểm tra lái xe của mình!