Nghĩa của từ "palm off" trong tiếng Việt

"palm off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

palm off

US /pɑːm ɔːf/
UK /pɑːm ɔːf/
"palm off" picture

cụm động từ

đưa đẩy, lừa bán, trốn tránh, giao phó

To persuade somebody to accept something that has no value or that you do not want, especially by tricking them.

Ví dụ:

He palmed off the fake watch as a genuine Rolex.

Anh ta lừa bán chiếc đồng hồ giả như thể là Rolex thật.