Nghĩa của từ palm trong tiếng Việt
palm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
palm
US /pɑːm/
UK /pɑːm/

danh từ
lòng bàn tay, gan bàn tay, cây cọ, chiến thắng, giải, lòng găng tay
The inside part of your hand from your wrist to the base of your fingers.
Ví dụ:
This tiny device fits into the palm of your hand.
Thiết bị nhỏ bé này nằm gọn trong lòng bàn tay của bạn.
động từ
giấu trong lòng bàn tay, đánh/ sờ bằng lòng bàn tay, đút lót, hối lộ, biện bạch, đùn đẩy, đánh tráo
To make something seem to disappear by hiding it in the palm of your hand as part of a trick, or to steal something by picking it up in a way that will not be noticed.
Ví dụ:
I suspected that he had palmed a playing card.
Tôi nghi ngờ rằng anh ta đã giấu một lá bài trong lòng bàn tay.
Từ liên quan: